NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Tài liệu bổ sung > Thể bị động của động từ (Bài 23)

Tài liệu bổ sung

Thể bị động của động từ (Bài 23)

Thể MASU Thể bị động
TSUKAIMASU
(sử dụng)
TSUKAWAREMASU
MACHIMASU
(đợi)
MATAREMASU
ATSUMARIMASU
(tập trung)
ATSUMARAREMASU
YOMIMASU
(đọc)
YOMAREMASU
KAKIMASU
(viết)
KAKAREMASU
ISOGIMASU
(vội)
ISOGAREMASU
IKIMASU
(đi)
IKAREMASU
TABEMASU
(ăn)
TABERAREMASU
OBOEMASU
(nhớ)
OBOERAREMASU
IMASU
(có, tồn tại)
IRAREMASU
MIMASU
(nhìn)
MIRAREMASU
KIMASU
(đến)
KORAREMASU
SHIMASU
(làm)
SAREMASU

Chúng tôi giải thích chi tiết những nội dung trên trong bài học ở dạng âm thanh. Hãy bấm vào nút ở dưới để đến trang có bài học và nghe hết 10 phút của bài học.

*Bạn sẽ rời trang web của NHK