NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Danh sách từ vựng & câu đố

Bài 9

から [KARA]

từ
Đây là trợ từ chỉ điểm bắt đầu của một khoảng thời gian hoặc địa điểm.

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

先生 明日、健康診断があります。 Ngày mai sẽ có khám sức khỏe.
Thày giáo ASHITA, KENKÔSHINDAN GA ARIMASU.
Ngày mai sẽ có khám sức khỏe.
アンナ 何時からですか。 Từ mấy giờ ạ?
Anna NANJI KARA DESU KA.
Từ mấy giờ ạ?
先生 午前9時から11時までです。
ここに8時半に集まって下さい。
Từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.
Các em hãy tập trung ở đây lúc 8 rưỡi!
Thày giáo GOZEN KUJI KARA JÛICHIJI MADE DESU. KOKO NI HACHIJI HAN NI ATSUMATTE KUDASAI.
Từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.
Các em hãy tập trung ở đây lúc 8 rưỡi!
*Bạn sẽ rời trang web của NHK