Danh sách từ vựng & câu đố
Bài 37
旅行 [RYOKÔ]
chuyến đi
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
寮母 | 旅行はどうだった? | Chuyến đi thế nào?
|
---|---|---|
Người quản lí kí túc xá | RYOKÔ WA DÔ DATTA?
Chuyến đi thế nào?
|
|
アンナ | 富士山を見たり、おすしを食べたりしました。楽しかったです。 | Con đã ngắm núi Phú Sĩ, ăn sushi, và tham gia những hoạt động khác nữa. Vui lắm ạ!
|
Anna | FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA. TANOSHIKATTA DESU. Con đã ngắm núi Phú Sĩ, ăn sushi, và tham gia những hoạt động khác nữa. Vui lắm ạ!
|
|
寮母 | それはよかったわね。 | Thế thì tốt rồi.
|
Người quản lí kí túc xá | SORE WA YOKATTA WA NE.
Thế thì tốt rồi.
|