NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Danh sách từ vựng & câu đố

Bài 33

あっ [A’]

ơ
Đây là từ cảm thán thể hiện sự ngạc nhiên.

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

健太 これは、僕が富士山で撮った写真です。 Đây là bức ảnh anh chụp ở núi Phú Sĩ.
Kenta KORE WA, BOKU GA FUJISAN DE TOTTA SHASHIN DESU.
Đây là bức ảnh anh chụp ở núi Phú Sĩ.
アンナ あっ、私だ。 Ơ, đó là em!
Anna A', WATASHI DA.
Ơ, đó là em!
健太 驚いた?
あとで、アンナさんにあげます。
Em ngạc nhiên không?
Sau này, anh sẽ tặng cho Anna.
Kenta ODOROITA?
ATODE, ANNA-SAN NI AGEMASU.
Em ngạc nhiên không? Sau này, anh sẽ tặng cho Anna.
アンナ 写真をくれるんですか。うれしいです。 Anh sẽ tặng bức ảnh cho em à? Vui quá ạ!
Anna SHASHIN O KURERU N DESU KA? URESHII DESU.
Anh sẽ tặng bức ảnh cho em à? Vui quá ạ!
*Bạn sẽ rời trang web của NHK